Đại Học Konkuk
Đại học Konkuk là một trường tư thục ở thủ đô Seoul Hàn Quốc, được nhận sự phê chuẩn của Bộ Văn hóa và Giáo dục Hàn Quốc. Trường chú trọng và đẩy mạnh các chuyên ngành khoa học công nghệ.
Mục Lục
Thông tin về trường Đại học konkuk tại Hàn Quốc
- Số lượng sinh viên việt Nam: Đại học (2), sau đại học (22)
- Khoa: 1797
- Nhân viên: 500
- Địa chỉ: 120, Neungdong-ro, Gwangjin-gu, Seoul 143-701, Korea
- Website: http://www.konkuk.ac.kr/eng
Khóa học:
Đại học 21 trường, 2640 lớp, 68 ngành; Sau đại học: 17 trường học chuyên ngành, 552 lớp, 69 ngành
Đại học:
- Phòng tuyển sinh: http://abroad.ac.kr
- Điện thoại: 82 2 2049 6206/6202
- Fax: 82 2 2049 -6214
- Liên hệ: 82 2 2049 6206/6204
Sau đại học:
- Văn phòng sau đại học (http://grad.konkuk.ac.kr)
- Điện thoại: 82 2 450 3263 ~4
- Fax: 82 2 452 6490
- liên hệ: roger@konkuk.ac.kr
Một số khoa, đặc biệt là khoa khoa học tự nhiên và kỹ thuật có những lớp học bằng tiếng anh (10% – 50%)
Tiêu chuẩn tuyển sinh vào Đại học Konkuk
Yêu Cầu |
|
Sinh viên năm đầu | Các ứng viên phải hoàn thành hoặc kết thúc tất cả các chương trình giáo dục tiểu học và trung học, tương đương với cấp bặc tại Hàn Quốc. |
Sinh viên trao đổi | Các ứng viên phải hoàng thành tất cả các chương trình giáo dục tiểu học, trung học, và được công nhận hoàn thành 3 năm học đại học. |
Thạc sĩ và Tiến sĩ | Sinh viên thuộc những quốc tịch nước ngoài phải hoàn thành tất cả chương trình giáo dục tiểu học, trung học và bằng Cử nhân hoặc Thạc sĩ từ các trường đại học và được xác nhận bởi chính phủ. |
Học Phí |
|
Đại học: KRW 3,316,000~ KRW 4,642,000/ học kỳ | |
Những giấy tờ yêu cầu: đại học http://www.konkuk.ac.kr .Sau đại học: http://grad.konkuk.ac.kr |
Bạn muốn được tư vấn nộp hồ sơ vào Trường Đại Học Konkuk, liên hệ ngay với du học Hannam để được tư vấn miễn phí:
- Mr. Toàn Phone: 0988 757 894
- Mr. Quyết Phone: 01697 883 787
Thông tin chỗ ở (Ký túc xá)
Thuê Phòng Và Đặt Cọc |
|||||
Hình thức | Thời gian | Loại phòng | Giá phòng(A) | Đặt cọc (B) | Tổng cộng (A+B) |
Học kỳ | 4 tháng | Phòng đôi | KRW 1,477,000 | KRW 100,000 | KRW 1,577,000 |
Ăn Uống |
|||||||||
Thời gian | Loại A | Loại B | Loại C | ||||||
Số bữa ăn | Giá | Chi phí ăn Uống | Số bữa ăn | Giá | Chi phí ăn Uống | Số bữa ăn | Giá | Chi phí ăn Uống | |
1 học kỳ | 76 | KRW 3,800 | KRW 288,800 | 133 | KRW 2,800 | KRW 372,400 | 248 | KRW 2,300 | KRW 570,400 |
- Các thông tin trên chỉ mang tính tham khảo, chi phí thực tế có thể thay đổi theo điều chỉnh của nhà trường.
- Giá thuê phòng và đặt cọc và chi phí ăn uống được đề cập là đổi với phòng đôi trên 1 học kỳ (thời gian tối thiểu). Đối với vòng đôi với thời gian dài hơn (1 học kỳ và kỳ nghỉ), 1 phòng đơn cho 1 học kỳ, và 1 phòng đơn cho 1 học kỳ và kỳ nghỉ thì có giá cao hơn.
Học bổng cho sinh viên Việt Nam
Tên học bổng |
Đối tượng |
Chi tiết |
Đại Học |
||
30% học phí cho kỳ học đầu tiên | Tất cả sinh viên quốc tế đạt được chứng chỉ TOPIK 3 hoặc có chứng nhận sau khi hoàn thành cấp độ 3 hoặc vượt qua bài kiểm tra ngôn ngữ tại trường Konkuk | |
50% học phí cho kỳ học đầu tiên | Tất cả sinh viên quốc tế đạt được chứng chỉ TOPIK 4 hoặc 5 | |
70% học phí cho kỳ học đầu tiên | Tất cả sinh viên quốc tế đạt được chứng chỉ TOPIK 6 | |
Học bổng sinh viên quốc tế | Sinh viên quốc tế đạt thành tích học tập xuất sắc và có số lượng tín chỉ nhất định | |
Sau Đại Học |
||
Học bổng cho sinh viên nước ngoài mới nhập học (tất cả các ngành), duy nhất học kỳ đầu tiên | TOPIK cấp 6 hoặc TOEFL (PBT 550, CBT210, iBT80), IELTS 5.5, TEPS 550 và cao hơn | 50% học phí |
TOPIK cấp 3 ~ cấp 5 | 30% học phí | |
Học bổng cho sinh viên nước ngoài mới nhập học (khoa học và kỹ thuật), duy nhất học kỳ đầu tiên | TOPIK cấp 3 hoặc TOEFL (PBT 550, CBT210, iBT80), IELTS 5.5, TEPS 550 và cao hơn | 50% học phí |
Học bổng cho sinh viên nước ngoài đang học tại trường (tất cả các ngành), học kỳ thứ 2 đến học kỳ thứ 4 | Điểm trung bình học kỳ cuối là 4.25 và cao hơn | 50% học phí |
Điểm trung bình học kỳ cuối là 3.5 và cao hơn | 30% học phí | |
Học bổng cho sinh viên nước ngoài đang học tại trường (khoa học và kỹ thuật), học kỳ thứ 2 đến học kỳ thứ 4 | Điểm trung bình học kỳ cuối là 3.5 và cao hơn | 50% học phí |
Sinh viên nước ngoài có thể nhận thêm nhiều loại học bổng như Trợ Giảng (TA) hoặc trợ lý nghiên cứu (RA), nhưng phụ thuộc vào khoa và Giáo sư. |
- Điều này có thể thay đổi vào từng tình huống
Chương trình đại học
Các Ngành Tuyển Sinh |
Trường nghệ thuật tự do/ Đại học Khoa học Chính trị |
Trường Thương Mại & Kinh tế |
Trường Quản trị kinh doanh |
Trường Nghiên cứu tích hợp toàn cầu (Lĩnh vực nghiên cứu quốc tế) |
Trường khoa học |
Trường Công Nghệ & Sinh Học động vật |
Trường Sinh học & Công nghệ sinh học |
Trường khoa học sự sống & môi trường (Ngoại trừ xây dựng & Kỹ thuật hệ thống môi trường) |
Trường Mỹ thuật & Thiết kế (Ngành thiết kế dệt may) |
Trường nghiên cứu tích hợp toàn cầu (Những công trình nghiên cứu liên ngành) |
Trường kiến trúc/ Trường kỹ thuật |
Trường thông tin và truyền thông |
Trường khoa học sự sống và Môi trường (xây dựng và Kỹ thuật hệ thống môi trường) |
Trường Mỹ thuật và thiết kế (Không kể thiết kế dệt may) |