Trong giao tiếp tiếng Hàn, không ít lần người học gặp phải những cụm từ có sắc thái tiêu cực như chửi mắng, trách cứ hay cảnh báo mà nếu không hiểu đúng, rất dễ gây hiểu nhầm hoặc phản ứng không phù hợp. Bài viết hôm nay với tiêu đề “Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề: Từ vựng chửi – mắng – cảnh báo (để phòng tránh hiểu nhầm)” sẽ tổng hợp và giải nghĩa những từ ngữ phổ biến trong các tình huống này. Từ đó, người học có thể nhận diện và ứng xử đúng mực khi du học hay làm việc tại Hàn Quốc, đặc biệt hữu ích cho những bạn đang học tại Du học Hannam hoặc chuẩn bị sang Hàn Quốc!

 

1. Từ vựng về chửi rủa, lăng mạ

STT Tiếng Hàn Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 꺼져 kkeojyeo Biến đi
2 닥쳐 dakchyeo Câm miệng
3 미친놈 michin nom Thằng điên (rất nặng)
4 개새끼 gae saekki Con chó (xúc phạm nặng)
5 씨발 ssibal Chết tiệt (tục)
6 병신 byeongsin Đần độn / ngu ngốc (xúc phạm)
7 좆같아 jot gata Thật tệ (tục)
8 꺼져버려 kkeojyeo-beoryeo Biến đi ngay
9 죽어버려 jug-eobeoryeo Đi chết đi (rất xúc phạm)
10 지랄 jiral Nhảm nhí / điên khùng
11 눈꼴 사납다 nunkkol sanapda Ngứa mắt / chướng mắt
12 재수 없어 jaesu eopseo Đáng ghét / tức cười (mỉa mai)
13 더럽다 deoreopda Bẩn thỉu
14 멍청이 meongcheong-i Đồ ngốc
15 꼴값 떨다 kkolgap tteolda Làm màu, làm trò
16 돌았나? doranna? Điên rồi à?
17 지랄하지 마 jiralhaji ma Đừng có nhảm nhí
18 개같은 gaegateun Như chó (xúc phạm)
19 쳐죽일 놈 chyeo-jugil nom Đồ đáng chết (xúc phạm mạnh)
20 말도 안 돼 maldo an dwae Không thể chấp nhận được
21 미친 짓 michin jit Việc điên rồ
22 꺼져라 kkeojyeora Cút đi
23 쌍놈 ssangnom Thằng vô học (thấp hèn)
24 말대꾸 하지 마 maldaekku haji ma Đừng cãi lại
25 짜증나 jjajeungna Phiền phức / bực mình
26 망할 놈 manghal nom Đồ trời đánh
27 닥치라고 했지? dakchira-go haetji? Đã bảo câm rồi mà?
28 지겨워 죽겠어 jigyeowo jukgesseo Chán muốn chết
29 꼴 보기 싫다 kkol bogi silta Không muốn nhìn mặt
30 당장 꺼져 dangjang kkeojyeo Biến ngay lập tức
31 멍청한 놈 meongcheonghan nom Thằng ngu
32 한심하다 hansimhada Thảm hại
33 꼴값하네 kkolgap hane Thật nực cười (mỉa mai)
34 썅년 ssangnyeon Con đàn bà thô tục
35 죽을래? jug-eullae? Muốn chết à?
36 너나 잘하세요 neona jalhaseyo Lo thân mày trước đi
37 입 다물어 ip damu-reo Câm miệng
38 넌 끝났어 neon kkeutnatseo Mày tiêu rồi
39 노답이야 nodap iya Hết cứu chữa
40 돌아이 dora-i Đồ điên
41 괜히 말했다 gwaenhi malhaetda Nói ra làm gì (hối tiếc/ tức giận)
42 헛소리 하지 마 heot-sori haji ma Đừng nói nhảm
43 짜증나 죽겠네 jjajeungna jukgesne Bực không chịu nổi
44 재수 없는 놈 jaesu eomneun nom Thằng xúi quẩy
45 어이없다 eo-ieopda Không thể tin được
46 그딴 소리 하지 마 geuttan sori haji ma Đừng có nói kiểu đó
47 뭐래는 거야 mworaeneun geoya Nó nói cái gì vậy?
48 같잖다 gatjanta Vô lý, vớ vẩn
49 주제 파악 좀 해 juje pahak jom hae Biết thân biết phận đi
50 시끄러 sikkeureo Ồn ào quá
51 미쳤어? michyeosseo? Điên à?
52 썩 꺼져 sseok kkeojyeo Biến cho nhanh
53 한 대 맞고 싶어? han dae matgo sipheo? Muốn ăn đòn à?
54 말 같지도 않다 mal gatjido anta Nói như không nói
55 꼴사납다 kkol-sanapda Nhìn xấu hổ
56 주제넘다 juje neomda Quá phận
57 기가 막혀 giga makhyeo Cạn lời
58 엿 먹어라 yeot meogeora Ăn m* đi (tục)
59 겁도 없네 geobdo eomne Không biết sợ là gì
60 그러게 살지 마 geureoge salji ma Đừng sống kiểu đó

Ví dụ giao tiếp:

  • A: 뭐? 지금 그딴 소리를 했어? (Gì cơ? Mày vừa nói gì thế hả?)
  • B: 조용히 해. 짜증나 죽겠어. (Im đi. Tao bực lắm rồi.)
  • C: 넌 끝났어. 다시는 말 걸지 마. (Mày hết cửa rồi. Đừng nói chuyện với tao nữa.)

Để tránh những hiểu nhầm không mong muốn trong giao tiếp, đặc biệt khi đối mặt với cảm xúc tiêu cực, việc nắm bắt “Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề: Từ vựng chửi – mắng – cảnh báo (để phòng tránh hiểu nhầm)” là vô cùng hữu ích. Dưới đây là nhóm từ vựng thường dùng khi mắng, quở trách mà bạn nên biết.

Từ vựng mắng, quở trách thường dùng

STT Tiếng Hàn Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 혼내다 hon-nae-da mắng, la
2 꾸짖다 kku-jit-da trách mắng
3 야단치다 ya-dan-chi-da la mắng
4 질책하다 jil-chaek-ha-da trách cứ
5 타이르다 ta-i-reu-da khuyên răn, nhắc nhở nhẹ nhàng
6 나무라다 na-mu-ra-da chỉ trích, phê bình
7 졸라대다 jol-ra-dae-da nài ép, lải nhải
8 구박하다 gu-bak-ha-da đe nẹt, bắt nạt tinh thần
9 흉보다 hyung-bo-da phàn nàn sau lưng
10 경고하다 gyeong-go-ha-da cảnh cáo
11 연설하다 yeon-seol-ha-da dạy đời, thuyết giảng
12 야단맞다 ya-dan-mat-da bị mắng
13 무시하다 mu-si-ha-da coi thường
14 적발하다 jeok-bal-ha-da phát hiện sai phạm
15 불평하다 bul-pyeong-ha-da phàn nàn
16 훈계하다 hun-gye-ha-da răn dạy, giáo huấn
17 궁시렁거리다 gung-si-reong-geo-ri-da lằm bằm, cằn nhằn
18 나무람 na-mu-ram sự chỉ trích
19 기분 상하게 말하다 gi-bun sang-ha-ge mal-ha-da nói khiến người khác tổn thương
20 짜증을 내다 jja-jeung-eul nae-da phát cáu, bực bội
21 무례하다 mu-rye-ha-da vô lễ
22 떠들다 tteo-deul-da ồn ào, làm phiền
23 신경질 내다 sin-gyeong-jil nae-da nổi nóng
24 잔소리하다 jan-so-ri-ha-da cằn nhằn
25 벌주다 beol-ju-da phạt
26 군소리하다 gun-so-ri-ha-da nói linh tinh, ý kiến không cần thiết
27 거슬리다 geo-seul-ri-da chướng tai, gai mắt
28 덜렁거리다 deol-leong-geo-ri-da hậu đậu (thường bị chê trách)
29 쓸데없는 말 하다 sseul-de-eop-neun mal ha-da nói chuyện không đâu
30 엄하게 하다 eom-ha-ge ha-da nghiêm khắc
31 징계하다 jing-gye-ha-da kỷ luật
32 정색하다 jeong-saek-ha-da hằn học, nghiêm sắc mặt
33 화내다 hwa-nae-da nổi giận
34 잔소리 jan-so-ri sự cằn nhằn
35 구시렁거리다 gu-si-reong-geo-ri-da cằn nhằn lặng lẽ
36 지적하다 ji-jeok-ha-da chỉ ra lỗi sai
37 책망하다 chaek-mang-ha-da phê bình nặng
38 따지다 tta-ji-da cằn nhằn, trách móc
39 미움받다 mi-um-bat-da bị ghét
40 빠짐없이 나무라다 ppa-jim-eop-si na-mu-ra-da chỉ trích không thiếu lỗi nào
41 언성을 높이다 eon-seong-eul no-pi-da nâng giọng nói
42 잘못을 꾸짖다 jal-mot-eul kku-jit-da trách móc lỗi sai
43 눈치 주다 nun-chi ju-da tỏ thái độ không hài lòng
44 따끔하게 말하다 tta-kkeum-ha-ge mal-ha-da nói nghiêm khắc
45 버릇없다 beo-reut-eop-da vô lễ, không lễ phép
46 쌀쌀맞다 ssal-ssal-mat-da lạnh nhạt, khó chịu
47 질책 jil-chaek sự trách cứ
48 못마땅하다 mot-ma-ttang-ha-da không hài lòng
49 잔소리가 심하다 jan-so-ri-ga sim-ha-da rất cằn nhằn
50 야단 ya-dan lời mắng mỏ
51 훌쩍이다 hul-jjeo-gi-da sụt sịt (do bị mắng hoặc khóc)
52 코를 찡긋하다 ko-reul jjing-geut-ha-da nhăn mặt khó chịu
53 쏘아붙이다 sso-a-bu-chi-da phang lại (lời nói), đáp trả gay gắt
54 코를 납작하게 하다 ko-reul nap-jjak-ha-ge ha-da làm mất mặt, làm bẽ bàng
55 신랄하게 비판하다 sin-lal-ha-ge bi-pan-ha-da phê phán gay gắt
56 변명하다 byeon-myeong-ha-da biện minh
57 후회하게 만들다 hu-hoe-ha-ge man-deul-da bắt ai đó phải hối hận
58 말대꾸하다 mal-dae-kku-ha-da cãi lại
59 용서받지 못하다 yong-seo-bat-ji mot-ha-da không được tha thứ
60 꾸중하다 kku-jung-ha-da mắng nghiêm khắc
Xem thêm  Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề: Quán nhậu – quán rượu (호프집 – hopeujip)

Ví dụ giao tiếp:

– 엄마가 나를 야단쳤어요. (Mẹ đã mắng tôi.)

– 잔소리 좀 그만해 주세요. (Xin đừng cằn nhằn nữa.)

– 실수를 지적해줘서 고마워요. (Cảm ơn vì đã chỉ ra lỗi của tôi.)

Giao tiếp trong tiếng Hàn có những sắc thái rất rõ ràng, đặc biệt với những câu từ mang tính nhắc nhở hoặc răn đe. Với chủ đề Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề: Từ vựng chửi – mắng – cảnh báo (để phòng tránh hiểu nhầm), nhóm từ sau đây sẽ giúp bạn xử lý tình huống đúng mực và hiệu quả hơn.

Từ cảnh báo, răn đe, lên tiếng trước hành vi không đúng

STT Tiếng Hàn Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 하지 마세요 ha-ji ma-se-yo Đừng làm như vậy
2 조심하세요 jo-sim-ha-se-yo Hãy cẩn thận
3 그만하세요 geu-man-ha-se-yo Dừng lại đi
4 그렇게 하면 안 돼요 geu-reo-ke ha-myeon an dwae-yo Làm như vậy là không được
5 조금 심하네요 jo-geum sim-ha-ne-yo Có vẻ hơi quá đáng rồi
6 매너를 지키세요 mae-neo-reul ji-ki-se-yo Hãy giữ lịch sự
7 말을 조심하세요 ma-reul jo-sim-ha-se-yo Hãy cẩn thận lời nói
8 지나치지 마세요 ji-na-chi-ji ma-se-yo Đừng quá đà
9 예의가 아니에요 ye-ui-ga a-ni-e-yo Như thế là không lễ phép
10 조용히 하세요 jo-yong-hi ha-se-yo Hãy yên lặng
11 그건 잘못된 행동이에요 geu-geon jal-mot-doen haeng-dong-i-e-yo Đó là hành vi sai trái
12 불쾌해요 bul-kwae-hae-yo Tôi thấy khó chịu
13 신중하게 행동하세요 sin-jung-ha-ge haeng-dong-ha-se-yo Hãy hành xử thận trọng
14 그 정도면 충분합니다 geu jeong-do-myeon chung-bun-ham-ni-da Như vậy là đủ rồi
15 곧 신고하겠습니다 got sin-go-ha-ge-sseum-ni-da Tôi sẽ báo cáo ngay
16 그건 범죄입니다 geu-geon beom-jwi-im-ni-da Đó là hành vi phạm pháp
17 지켜보겠습니다 ji-kyeo-bo-ge-sseum-ni-da Tôi sẽ theo dõi
18 경고입니다 gyeong-go-im-ni-da Đây là lời cảnh báo
19 더 이상은 안 돼요 deo i-sang-eun an dwae-yo Không thể tiếp tục thế này
20 분위기 깨지 마세요 bun-wi-gi kkae-ji ma-se-yo Đừng làm hỏng không khí
21 조금만 자제해 주세요 jo-geum-man ja-je-hae ju-se-yo Xin hãy kiềm chế một chút
22 이건 예의에 어긋나요 i-geon ye-ui-e eo-geut-na-yo Việc này trái với lễ nghi
23 불편하네요 bul-pyeon-ha-ne-yo Cảm thấy không thoải mái
24 예의 지켜 주세요 ye-ui ji-kyeo ju-se-yo Làm ơn giữ lễ phép
25 지금은 좀 곤란해요 ji-geum-eun jom gon-ran-hae-yo Bây giờ thì thật khó xử
26 멀리서 지켜봐 주세요 meol-li-seo ji-kyeo-bwa ju-se-yo Xin hãy quan sát từ xa
27 한 번만 더 하면 안 돼요 han beon-man deo ha-myeon an dwae-yo Làm thêm lần nữa là không được
28 목소리를 낮춰 주세요 mok-so-ri-reul nat-chwo ju-se-yo Làm ơn nói nhỏ lại
29 상대방을 배려해 주세요 sang-dae-bang-eul bae-ryeo-hae ju-se-yo Xin hãy tôn trọng người khác
30 불쾌감을 주지 마세요 bul-kwae-gam-eul ju-ji ma-se-yo Đừng gây khó chịu
31 이런 말은 조심하세요 i-reon mal-eun jo-sim-ha-se-yo Hãy cẩn trọng với những lời như vậy
32 그건 너무해요 geu-geon neo-mu-hae-yo Điều đó là quá đáng
33 더 이상 말하지 마세요 deo i-sang mal-ha-ji ma-se-yo Đừng nói gì thêm nữa
34 지켜야 할 선이 있어요 ji-kyeo-ya hal seo-ni i-sseo-yo Luôn có giới hạn cần tuân thủ
35 그건 선을 넘었어요 geu-geon seo-neul neo-meo-sseo-yo Việc đó đã vượt quá giới hạn
36 더는 참을 수 없어요 deo-neun cha-meul su eop-seo-yo Tôi không chịu nổi nữa
37 정중히 부탁드립니다 jeong-jung-hi bu-tak-deu-rim-ni-da Tôi xin yêu cầu lịch sự
38 불필요한 오해를 피하세요 bul-pil-lyo-han o-hae-reul pi-ha-se-yo Hãy tránh hiểu nhầm không đáng có
39 함부로 말하지 마세요 ham-bu-ro mal-ha-ji ma-se-yo Đừng nói thiếu suy nghĩ
40 이해해 주세요, 하지만 안 됩니다 i-hae-hae ju-se-yo, ha-ji-man an dwaem-ni-da Hãy thông cảm, nhưng không thể được
41 지금은 그만 이야기합시다 ji-geum-eun geu-man i-ya-gi-hap-si-da Chúng ta nên dừng nói chuyện lúc này
42 이건 경고입니다 i-geon gyeong-go-im-ni-da Đây là lời cảnh báo
43 이런 행동은 용납할 수 없어요 i-reon haeng-dong-eun yong-nap-hal su eop-seo-yo Hành vi này không thể chấp nhận
44 선을 넘지 마세요 seo-neul neom-ji ma-se-yo Đừng vượt quá giới hạn
45 지금 멈추셔야 해요 ji-geum meom-chu-syeo-ya hae-yo Giờ bạn cần phải dừng lại
46 행동에 책임지세요 haeng-dong-e chae-gim-ji-se-yo Hãy chịu trách nhiệm với hành vi của mình
47 진심으로 사과하세요 jin-sim-eu-ro sa-gwa-ha-se-yo Hãy xin lỗi một cách chân thành
48 더는 받아들일 수 없어요 deo-neun ba-da-deu-ril su eop-seo-yo Không thể chấp nhận nữa
Xem thêm  Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề: Số đếm Hán Hàn & Thuần Hàn

Ví dụ giao tiếp:

  • 그렇게 하면 안 돼요. — Không thể làm như vậy đâu.
  • 말을 조심하세요. — Hãy cẩn thận lời nói của bạn.
  • 선을 넘지 마세요. — Đừng vượt quá giới hạn.

Để học hiệu quả chủ đề “Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề: Từ vựng chửi – mắng – cảnh báo (để phòng tránh hiểu nhầm)”, bạn cũng cần nhận diện những cách nói mỉa mai, ẩn ý phổ biến để tránh những hiểu lầm không đáng có trong giao tiếp. Dưới đây là nhóm từ vựng số 4:

Từ ám chỉ, ẩn ý tiêu cực và mỉa mai

STT Tiếng Hàn Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 빈 수레가 요란하다 bin surega yoranhada Thùng rỗng kêu to (ám chỉ người khoe khoang mà không có thực lực)
2 눈꼴사납다 nunkkolsanapda Ngứa mắt, chướng mắt
3 입만 살았다 ipman salatda Miệng thì giỏi (ám chỉ người chỉ nói mà không làm)
4 쓸데없는 소리 sseul tte eomneun sori Lời vô nghĩa, linh tinh
5 뒤끝 있다 dwi kkeut itda Có thù dai, nhớ lâu chuyện nhỏ
6 잘난 척하다 jalnan cheokhada Ra vẻ ta đây, khoe khoang
7 거들먹거리다 geodeulmeokgeorida Vênh váo, ra vẻ ta là ai
8 수다스럽다 sudaseureopda Dài dòng, lắm lời
9 잘난 맛에 살다 jalnan mase salda Sống trong ảo tưởng mình giỏi
10 재수 없다 jaesu eopda Kém may mắn, khó ưa (mang sắc thái mỉa mai)
11 가방끈이 짧다 gabangkkeuni jjalbda Học vấn thấp (giễu cợt trình độ người khác)
12 종이 한 장 차이 jongi han jang chai Khác nhau không đáng kể (mang ý mỉa mai sự so sánh)
13 제 코가 석자다 je koga seokjada Việc mình lo không xong còn lo cho người khác
14 눈치 없다 nunchi eopda Thiếu tinh ý, vô duyên
15 시치미 떼다 sichimi tteda Giả vờ không biết, giả nai
16 뒷말이 많다 dwinmari manta Nói sau lưng, nhiều chuyện sau lưng
17 이불킥 ibul kick Đạp chăn (ám chỉ xấu hổ về điều mình đã làm)
18 설레발 치다 seollebal chida Làm quá, phô trương chuyện chưa tới
19 허세부리다 heoseburida Khoe mẽ, sống ảo
20 끼부리다 kkiburida Làm điệu, thảo mai quá mức
21 엉덩이에 뿔났다 eongdeongie ppulnatta Không thể ngồi yên, cứ thích xen chuyện
22 뒤에서 수군거리다 dwiseo sugungeorida Nói xấu sau lưng
23 꼰대 같다 kkondae gatda Giống ông già bảo thủ
24 남의 일에 참견하다 namui ire chamgyeonhada Xía vào chuyện người khác
25 혼자 잘난 척 honja jalnan cheok Ra vẻ mình giỏi nhất
26 여우짓 하다 yeoujit hada Giả nai, tinh quái
27 입방아 찍다 ipbang-a jjikda Nói chuyện không hay về người khác
28 허풍 떨다 heopung tteolda Nổ, nói phét
29 싹수가 노랗다 ssakssuga norata Không có tương lai, vô vọng
30 남탓하다 namtathada Đổ lỗi cho người khác
31 감 못 잡다 gam mot japda Không hiểu vấn đề, ngu ngơ
32 눈치 보다 nunchi boda Quan sát thái độ người khác (ngầm mỉa mai thiếu chủ động)
33 속 보인다 sok boinda Lộ rõ ý đồ, dễ đoán
34 말이 씨가 되다 mari ssiga doeda Nói điều xui rồi xảy ra thật
35 도토리 키재기 dotori kijagi So sánh những cái như nhau – vô nghĩa
36 헛소리 하지 마 heotsori haji ma Đừng nói nhảm
37 누워서 침 뱉기 nuwoseo chim baetgi Làm hại người khác mà cuối cùng hại chính mình
38 넘의 떡이 더 커 보인다 namui tteogi deo keo boinda Thấy đồ của người khác tốt hơn (ý ghen tị)
39 헛다리 짚다 heotdari jipda Đoán nhầm, hiểu sai
40 정신 나갔다 jeongsin nagatda Không tỉnh táo, khùng điên nhẹ
41 실없는 소리 shireomneun sori Lời vu vơ, không có giá trị
42 사돈남말 하네 sadonnammal hane Chuyện mình chẳng ra gì mà còn chỉ trích người khác
43 헛물켜다 heotmulkyeoda Trông nhầm, hiểu sai lòng người
44 소귀에 경 읽기 soguie gyeong ikgi Nước đổ đầu vịt, nói mãi không nghe
45 눈 감아주다 nun gamajuda Nhắm mắt cho qua (mỉa mai người không xử lý nghiêm túc)
46 입이 가볍다 ipi gabyeopda Miệng lẻo mép, không giữ bí mật
47 두 얼굴을 가지다 du eolgureul gajida Hai mặt, giả tạo
48 묻지마 정신 mutjima jeongsin Tư duy không suy nghĩ, làm bừa
49 자기가 하면 로맨스, 남이 하면 불륜 jagiga hamyeon romaenseu, nami hamyeon bullyun Mình làm thì tốt đẹp, người khác làm thì xấu xa
50 그 입 다물라 geu ip damulla Câm mồm lại (rất mỉa mai, gay gắt)
Xem thêm  Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề: Đi Chợ

Ví dụ giao tiếp:

  • A: 쟤 또 허세 부리는 거 봤어? (Cậu thấy nó khoe mẽ chưa?)
    B: 입만 살았잖아. 꼭 말만 번지르르해. (Miệng giỏi thôi chứ làm gì được!)
  • A: 왜 이렇게 시치미 떼? 너 한 거 다 알아. (Sao giả nai vậy? Tớ biết hết rồi.)
    B: 누가 그래? 아무것도 몰라. (Ai nói thế? Mình không biết gì cả.)

Tổng kết

Chúng ta vừa tìm hiểu 50 từ và cụm từ tiếng Hàn mang tính ẩn ý, mỉa mai hoặc xúc phạm gián tiếp – một phần quan trọng trong chủ đề “Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề: Từ vựng chửi – mắng – cảnh báo (để phòng tránh hiểu nhầm)”. Người học cần đặc biệt chú ý để không vô ý sử dụng hoặc hiểu sai khi nghe người bản xứ nói.

Để hiểu thêm về cảm xúc trong giao tiếp tiếng Hàn, mời bạn đọc tiếp các chủ đề liên quan tại Du học Hannam:


🔒 Bản quyền bài viết thuộc về Trung tâm Du học Hàn Quốc HanNam.
Vui lòng không sao chép, đăng tải lại nội dung dưới bất kỳ hình thức nào nếu không có sự cho phép bằng văn bản từ chúng tôi.

📞 Cần tư vấn du học Hàn Quốc? Liên hệ ngay với HanNam!

Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn trên hành trình chinh phục ước mơ Hàn Quốc – từ định hướng chọn trường, xử lý hồ sơ, xin visa đến hỗ trợ sau khi bay.

👉 Theo dõi website thường xuyên để cập nhật thông tin mới nhất về học bổng, chính sách visa, cuộc sống du học Hàn Quốc và các câu chuyện truyền cảm hứng từ học viên HanNam!

    📩 Tư vấn miễn phí




    Mục Lục