- Địa chỉ: 123, dongdae-ro, Gyeongju, Gyeonbuk Korea. Mã zip: 38066
- Web: http://web.dongguk.ac.kr
- Số khoa ngành: 393 khoa
- Số nhân viên: 138
- Các chương trình đào tạo dành cho sinh viên nước ngoài
- Đại học: 30 ngành
- Thạc sĩ: 22 chuyên ngành và 3 ngày liên thông
- Tiến sĩ: 16 ngành và 3 ngành liên thông
Cách nộp hồ sơ đăng ký nhập học
- Hồ sơ cần thiết tham khảo tại: http://iiae.dongguk.ac.kr
- ĐT: 82-54-770-2847
- Fax: 82-54-774-2385
- Email: iiae@dongguk.ac.kr
Điều kiện nhập học tại trường Dongguk
- Chương trình học tiếng Hàn: có bằng cấp 3 tại Hàn hay nước ngoài
- Chương trình văn bằng (điều kiện chung)
- Có bằng tốt nghiệp cấp 3 tại Hàn hay nước ngoài
- Có bằng TOPIK cấp 3, học TOEFL PBT 550 (CBT 210, IBT 80), hoặc IELT 5.5, hoặc TEPS 550.
- Chương trình văn bằng (điều kiện riêng)
- Hệ đại học năm 1: có bằng tốt nghiệp cấp 3 tại Hàn hay nước ngoài.
- Hệ đại học: Sinh viên chuyển trường, năm 2: đã hoàn thành năm 1 ở trường đại học hệ 4 năm tại Hàn hay nước ngoài.
- Hệ đại học: Sinh viên chuyển trường năm 3:
- Đã hoàn thành năm 2 ở trường đại học hệ 4 năm tại Hàn hay nước ngoài
- Đã hoàn thành năm 2 hoặc 3 ở trường Cao đẳng tại Hàn hay nước ngoài
- Thạc sĩ: Có bằng tốt nghiệp Đại học hệ 4 năm tại Hàn hay nước ngoài
- Tiến sĩ: Có bằng tót nghiệp Thạc sĩ tại Hàn hay nước ngoài
Học phí (chưa bao gồm học bổng)
- Học tiếng Hàn: $2000 / 1 học kỳ/ 20 tuần
- Đại học: $3000 ~ $4000 / 1 học kỳ / 16 tuần
- Cao học: $4000 ~ $5000 / 1 học kỳ/ 16 tuần
Ký túc xá
- Phòng 3 người: Giường, bàn học, ghế, tủ sách, tủ quần áo, điện thoại bàn, phòng tắm, phòng vệ sinh, điện, nước, Internet. $1300/ 1 kỳ, bao gồm 3 bữa ăn trong ngày, trừ cuối tuần.
Học bổng hệ Đại Học – Cao Học
- Học bổng dành cho sinh viên Việt Nam – Sinh viên mới nhập học hoặc chuyển qua trường Dongguk (Áp dụng cho kỳ học đầu tiên): Sinh viên sẽ được hưởng học bổng từ 40% ~ 70% mức học phí nếu đạt được yêu cầu về năng lực tiếng Hàn từ cấp 3~ cấp 6, tiếng Anh (IBT) từ 80~ 110 điểm.
- Với những sinh viên đang theo học tại trường Dongguk (Áp dụng cho các kỳ học tiếp theo):
GPA (tối đa 4.5) | Học bổng Đại Học | Học bổng Cao học |
GPA < 2.0 | 0% | 0% |
2.0≤ GPA < 3.0 | 30% | 0% |
3.0≤ GPA <3.5 | 40% | 40% |
3.5≤ GPA < 4.0 | 50% | 50% |
4.0≤ GPA < 4.3 | 60% | |
GPA ≥ 4.3 | 70% | 70% |